Trường Đại w88 link mới nhất Sư phạm Hà Nội 2là 1 trong 8 trường sư phạm chủ chốt của cả nước. Nhà trường đã được công nhận đạt chuẩn chất lượng giáo dục theo Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại w88 link mới nhất ban hành kèm theo Quyết định số 06/VBHN-BGDĐT ngày 04 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Năm 2023, Trường Đại w88 link mới nhất Sư phạm Hà Nội 2 dự kiến tuyển sinh 3.421 chỉ tiêu đại w88 link mới nhất chính quy cho 20 ngành đào tạo. Trường Đại w88 link mới nhất Sư phạm Hà Nội 2 tuyển sinh trong cả nước và thí sinh là người nước ngoài. Các phương thức tuyển sinh chính được sử dụng bao gồm: Thi tuyển, xét tuyển, kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
Để thuận tiện cho thí sinh tra cứu kết quả, Trường Đại w88 link mới nhất Sư phạm Hà Nội 2 ký hiệu các phương thức xét tuyển như sau:
- PT200: Sử dụng kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ).
- PT406: Sử dụng kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.
- PT402: Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại w88 link mới nhất Quốc gia Hà Nội, Đại w88 link mới nhất Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, Đại w88 link mới nhất Sư phạm Hà Nội.
Thí sinh tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển trên trang cá nhân của thí sinh tại địa chỉ:http://thisinh.hpu2.edu.vnhoặc tra cứu tại địa chỉ:http://thisinh.hpu2.edu.vn/dstt/
Điểm chuẩn trúng tuyển sớm của Trường Đại w88 link mới nhất Sư phạm Hà Nội 2
TT |
Mã ngành đào tạo |
Tên ngành đào tạo |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
(Thang điểm 30) |
||
PT402 |
PT200 |
PT406 |
|||
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm |
|||||
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
- |
- |
24.2 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu w88 link mới nhất |
22.5 |
29.28 |
- |
3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
17.3 |
28.07 |
- |
4 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
- |
- |
23.55 |
5 |
7140208 |
Giáo dục QP - An ninh |
19.4 |
27.88 |
- |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán w88 link mới nhất |
24.75 |
29.67 |
- |
7 |
7140210 |
Sư phạm Tin w88 link mới nhất |
19.4 |
27.1 |
- |
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
22.45 |
29.05 |
- |
9 |
7140212 |
Sư phạm Hóa w88 link mới nhất |
21.85 |
29.28 |
- |
10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh w88 link mới nhất |
19.7 |
28.46 |
- |
11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
26.64 |
29.1 |
- |
12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
26.71 |
28.7 |
- |
13 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
22.8 |
28.92 |
- |
14 |
7140247 |
Sư phạm KHTN (dự kiến) |
- |
- |
- |
15 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - ĐL |
18.55 |
27.85 |
- |
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm |
|||||
16 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20.1 |
28.32 |
- |
17 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19.25 |
27.57 |
- |
18 |
7310630 |
Việt Nam w88 link mới nhất |
15.0 |
25.94 |
- |
19 |
7420201 |
Công nghệ Sinh w88 link mới nhất |
17.05 |
23.33 |
- |
20 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
18.05 |
26.42 |
- |
Chỉ tiêu tuyển sinh theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo của Trường Đại w88 link mới nhất Sư phạm Hà Nội 2
(Theo Đề án tuyển sinh đại w88 link mới nhất năm 2023 sau khi điều chỉnh số lượng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại w88 link mới nhất Sư phạm Hà Nội 2)
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu theo từng phương thức |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
1 |
Đại w88 link mới nhất |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
PT405 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu |
97 |
58 |
Ngữ văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 |
Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 |
Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 |
PT406 |
Kết hợp kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ) và điểm thi năng khiếu |
26 |
|||||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
6 |
|||||||||
PT500 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội và điểm thi năng khiếu |
7 |
|||||||||
2 |
Đại w88 link mới nhất |
7140202 |
Giáo dục Tiểu w88 link mới nhất |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
105 |
73 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Hóa w88 link mới nhất |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ) |
10 |
|||||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
15 |
|||||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
7 |
|||||||||
3 |
Đại w88 link mới nhất |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
107 |
85 |
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ) |
11 |
|||||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
4 |
|||||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
7 |
|||||||||
4 |
Đại w88 link mới nhất |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
PT405 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu |
90 |
26 |
Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 |
Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 |
Toán, Sinh w88 link mới nhất, Năng khiếu 4 |
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 |
PT406 |
Kết hợp kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ) và điểm thi năng khiếu |
54 |
|||||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
4 |
|||||||||
PT500 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội và điểm thi năng khiếu |
6 |
|||||||||
5 |
Đại w88 link mới nhất |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
28 |
17 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ) |
7 |
|||||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
2 |
|||||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
2 |
|||||||||
6 |
Đại w88 link mới nhất |
7140209 |
Sư phạm Toán w88 link mới nhất |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
45 |
27 |
Toán, Vật lí, Hóa w88 link mới nhất |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, GDCD, Tiếng Anh |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ) |
14 |
|||||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
1 |
|||||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
3 |
|||||||||
7 |
Đại w88 link mới nhất |
7140210 |
Sư phạm Tin w88 link mới nhất |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
97 |
58 |
Toán, Vật lí, Hóa w88 link mới nhất |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ) |
29 |
|||||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
3 |
|||||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
7 |
|||||||||
8 |
Đại w88 link mới nhất |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
12 |
Toán, Vật lí, Hóa w88 link mới nhất |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ) |
6 |
|||||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
1 |
|||||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
1 |
|||||||||
9 |
Đại w88 link mới nhất |
7140212 |
Sư phạm Hóa w88 link mới nhất |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
12 |
Toán, Vật lí, Hóa w88 link mới nhất |
Toán, Hóa w88 link mới nhất, Tiếng Anh |
Toán, Hóa w88 link mới nhất, Sinh w88 link mới nhất |
Toán, Hóa w88 link mới nhất, Địa lí
|
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ) |
6 |
|||||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
1 |
|||||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
1 |
|||||||||
10 |
Đại w88 link mới nhất |
7140213 |
Sư phạm Sinh w88 link mới nhất |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
12 |
Toán, Hóa w88 link mới nhất, Sinh w88 link mới nhất |
Toán, Sinh w88 link mới nhất, Tiếng Anh |
Toán, Vật lý, Sinh w88 link mới nhất |
Toán, Sinh w88 link mới nhất, Ngữ văn |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ) |
6 |
|||||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
1 |
|||||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
1 |
|||||||||
11 |
Đại w88 link mới nhất |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
45 |
27 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, GDCD |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ) |
4 |
|||||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
11 |
|||||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
3 |
|||||||||
12 |
Đại w88 link mới nhất |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
11 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ) |
2 |
|||||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
6 |
|||||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
1 |
|||||||||
13 |
Đại w88 link mới nhất |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
99 |
59 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Hóa w88 link mới nhất, Tiếng Anh |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ) |
28 |
|||||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
5 |
|||||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
7 |
|||||||||
14 |
Đại w88 link mới nhất |
7140247 |
Sư phạm khoa w88 link mới nhất tự nhiên (dự kiến) |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
36 |
Toán, Khoa w88 link mới nhất tự nhiên, Ngữ văn |
Toán, Vật lí, Hóa w88 link mới nhất |
Toán, Vật lí, Sinh w88 link mới nhất |
Toán, Hóa w88 link mới nhất, Sinh w88 link mới nhất |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ) |
18 |
|||||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
2 |
|||||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
4 |
|||||||||
15 |
Đại w88 link mới nhất |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
66 |
39 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
Ngữ văn, Địa lý, GDCD |
Toán, Lịch sử, Địa lý |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ) |
20 |
|||||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
2 |
|||||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
5 |
|||||||||
16 |
Đại w88 link mới nhất |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
36 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Hóa w88 link mới nhất, Tiếng Anh |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ) |
18 |
|||||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
2 |
|||||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
4 |
|||||||||
17 |
Đại w88 link mới nhất |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
146 |
88 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ) |
44 |
|||||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
4 |
|||||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
10 |
|||||||||
18 |
Đại w88 link mới nhất |
7310630 |
Việt Nam w88 link mới nhất |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
178 |
107 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, GDCD |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ) |
54 |
|||||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
5 |
|||||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
12 |
|||||||||
19 |
Đại w88 link mới nhất |
7420201 |
Công nghệ Sinh w88 link mới nhất |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
96 |
54 |
Toán, Hóa w88 link mới nhất, Sinh w88 link mới nhất |
Toán, Sinh w88 link mới nhất, Tiếng Anh |
Toán, Vật lý, Sinh w88 link mới nhất |
Toán, Sinh w88 link mới nhất, Ngữ văn |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ) |
33 |
|||||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
3 |
|||||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
6 |
|||||||||
20 |
Đại w88 link mới nhất |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
PT100 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
208 |
125 |
Toán, Vật lí, Hóa w88 link mới nhất |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
PT200 |
Xét tuyển sử dụng kết quả w88 link mới nhất tập cấp THPT (w88 link mới nhất bạ) |
62 |
|||||||||
PT301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
6 |
|||||||||
PT402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
15 |
Ghi chú: Tổng chi tiêu của các ngành đào tạo giáo viên là tổng chỉ tiêu dự kiến theo Công văn số 2472/BGDĐT-GDĐH ngày 24/5/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tao.