dang nhap w88/2004/QĐ-TBM về việc ban hành Danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%

dang nhap w88ẾT ĐỊNH

Số:0674/2004/QĐ-TBM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 31 tháng 05 năm 2004

dang nhap w88ẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

Về việc ban hành Danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%

Căn cứ Nghị định 29/CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, dang nhap w88ền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại;

Căn cứ điểm 4, Điều 11, dang nhap w88 số 187/2003/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Qui chế Quản lý kinh doanh xăng, dầu;

Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và đầu tư, Bộ Thương mại,

dang nhap w88ẾT ĐỊNH

Điều 1:

Ban hành kèm theo dang nhap w88 này Danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%.

Điều 2:

dang nhap w88 này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và thay thế cho dang nhap w88 số 1750/2003/QĐ-BTM ngày 15 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%.

Điều 3:

Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc Sở Thương mại/Thương mại du lịch/Du lịch thương mại của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các doanh nghiệp đầu mối nhập khẩu xăng dầu và các đơn vị kinh doanh xăng dầu chịu trách nhiệm thi hành dang nhap w88 này.

Danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%

(Ban hành kèm theo dang nhap w88 số 0674/2004/QĐ-BTM ngày 31 tháng 5 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)

TT

Tỉnh

Huyện

I

Các tỉnh

1

Hà Giang

2

Cao Bằng

3

Lào Cai

4

Bắc Cạn

5

Lạng Sơn

6

Tuyên Quang

7

Yên Bái

8

Lai Châu

9

Điện Biên

10

Sơn La

11

Thanh Hóa

12

Nghệ An

13

Hà Tĩnh

14

Quảng Bình

15

Bình Định

16

Phú Yên

17

Khánh Hoà

18

KonTum

19

Gia Lai

20

Đắc Lắc

21

Đắc Nông

22

Lâm Đồng

23

Ninh Thuận

24

An Giang

25

Kiên Giang

26

Bạc Liêu

27

Cà Mau

II

Các huyện, thị trấn, thị xã thuộc các tỉnh

1

Thái Nguyên

1. Võ Nhai

2. Định Hóa

2

Phú Thọ

1. Thanh Sơn

2. Yên Lập

3. Hạ Hòa

4. Đoan Hùng

5. Thanh Ba

6. Thanh Thủy

7. Cẩm Khê

8. Tam Nông

3

Bắc Giang

1. Sơn Động

4

Quảng Ninh

1. Tiên Yên

2. Bình Liêu

3. Ba Chẽ

4. Hải Hà

5. Đầm Hà

6. Móng Cái

5

Hoà Bình

1. Lạc Sơn

2. Yên Thủy

3. Mai Châu

4. Lạc Thủy

5. Đà Bắc

6. Tân Lạc

7. Kim Bôi

6

Quảng Trị

1. Hương Hóa

2. Đăkrông

3. Bến Quan

7

Thừa Thiên Huế

1. Nam Đông

2. A Lưới

8

Quảng Nam

1. Phước Sơn

2. Đông Giang

3. Tây Giang

4. Nam Trà My

5. Bắc Trà My

6. Nam Giang

9

Quảng Ngãi

1. Tây Trà

2. Sơn Tây

3. Lý Sơn

10

Bình Thuận

1. Hàm Thuận Bắc

2. Bắc Bình

3. Tuy Phong

4. Phú Quí

11

Bình Phước

1. Phước Long

2. Bù Đăng

3. Bù Đốp

12

Đồng Tháp

1. Tháp Mười

2. Tam Nông

3. Hồng Ngự

4. Tân Hồng

13

Sóc Trăng

1. Cù Lao Dung

III

Tất cả các đảo của Việt Nam

  • Tags: