Tỷ giá ngoại tệ ngày 23-02-2010 :

1 USD ( Mỹ Kim ) = 19.100 VND ( Đồng Việt Nam )

1 tỷ Mỹ Kim = 19.100 tỷ Đồng Việt Nam

Vị trí)

( nhà cái w88 )


nhà cái w88 ( tỷ Mỹ Kim )


nhà cái w88 (tỷ Mỹ Kim)

1

Wal-Mart Stores ( Tập đoàn bán lẻ - Mỹ )

378,799

12,731

2

Exxon Mobil ( Dầu Khí - Mỹ )

372,824

40,610

3

Royal Dutch Shell ( Dầu Khí - Hòa Lan )

355,782

31,331

4

BP ( Dầu Khí - Anh Quốc )

291,438

20,845

5

Toyota Motor ( Tập đoàn xe Hơi - Nhật Bản )

230,201

15,042

6

Chevron ( Dầu Khí - Mỹ )

210,783

18,688

7

ING Group ( Ngân Hàng - Hòa Lan )

201,516

12,649

8

Total ( Dầu Khí - Pháp )

187,280

18,042

9

General Motors ( Tập đoàn xe Hơi - Mỹ )

182,347

-38,732

10

ConocoPhillips ( Dầu Khí - Mỹ )

178,558

11,891

11

Daimler ( Tập đoàn xe Hơi - Đức )

177,167

5,446

12

General Electric ( Năng Lượng, Đầu Tư - Mỹ )

176,656

22,208

13

Ford Motor ( Tập đoàn xe Hơi - Mỹ )

172,468

-2,723

14

Fortis ( Ngân Hàng : Bỉ - Hòa Lan )

164,877

5,467

15

AXA ( Bảo Hiểm - Pháp )

162,762

7,755

16

Sinopec ( Dầu Khí - Trung Quốc )

159,260

4,166

17

Citigroup ( Ngân Hàng - Mỹ )

159,229

3,617

18

Volkswagen ( Tập đoàn xe Hơi - Đức )

149,054

5,639

19

Dexia Group ( Ngân Hàng - Bỉ )

147,648

3,467

20

HSBC Holdings ( Ngân Hàng - Anh Quốc )

146,500

19,133

21

BNP Paribas ( Ngân Hàng - Pháp )

140,726

10,706

22

Allianz ( Bảo Hiểm - Đức )

140,618

10,904

23

Crédit Agricole ( Ngân Hàng - Pháp )

138,155

8,172

24

State Grid ( Năng Lượng - Trung Quốc )

132,885

4,423

25

China National Petroleum ( Dầu Khí - Trung Quốc )

129,798

14,925

26

Deutsche Bank ( Ngân Hàng - Đức )

122,644

8,861

27

ENI ( Dầu Khí - Ý )

120,565

13,703

28

Bank of America Corp. ( Ngân Hàng - Mỹ )

119,190

14,982

29

AT&T ( Viễn Thông - Mỹ )

118,928

11,951

30

Berkshire Hathaway ( Bảo Hiểm - Mỹ )

118,245

13,213

31

UBS ( Ngân Hàng - Thụy Sĩ )

117,206

-3,654

32

J.P. Morgan Chase & Co. ( Ngân Hàng - Mỹ )

116,353

15,365

33

Carrefour ( Tập đoàn bán lẻ - Pháp )

115,585

3,147

34

Assicurazioni Generali ( Bảo Hiểm - Ý )

113,813

3,991

35

American International Group ( Bảo Hiểm - Mỹ )

110,064

6,200

36

Royal Bank of Scotland ( Ngân Hàng - Anh Quốc )

108,392

15,103

37

Siemens ( Điện Tử, Vật Dụng Điện - Đức )

106,444

5,063

38

Samsung Electronics ( Điện Tử, Vật Dụng Điện - Hàn Quốc )

106,006

7,986

39

ArcelorMittal ( Luyện Thép - Luxembourg )

105,216

10,368

40

Honda Motor ( Tập đoàn xe Hơi - Nhật Bản )

105,102

5,254

41

Hewlett-Packard ( Công Nghệ Thông Tin - Mỹ )

104,286

7,264

42

Pemex ( Khai Thác Mỏ - Mexico )

103,960

-1,675

43

Société Generale ( Ngân Hàng - Pháp )

103,443

1,296

44

McKesson ( Y Tế Sức Khỏe - Mỹ )

101,703

0,990

45

HBOS ( Ngân Hàng - Anh Quốc )

100,267

8,093

46

International Business Machines - IBM ( Công Nghệ Thông Tin - Mỹ )

98,786

10,418

47

Gazprom ( Năng Lượng - Nga )

98,642

19,269

48

Hitachi ( Điện Tử, Vật Dụng Điện - Nhật Bản )

98,306

-0,509

49

Valero Energy ( Dầu Khí - Mỹ )

96,758

5,234

50

Nissan Motor ( Tập đoàn xe Hơi - Nhật Bản )

94,782

4,223

51

Tesco ( Tập đoàn bán lẻ - Anh Quốc )

94,703

4,253

52

E.ON ( Năng Lượng - Đức )

94,356

9,861

53

Verizon Communications ( Viễn Thông - Mỹ )

93,775

5,521

54

Nippon Telegraph & Telephone ( Viễn Thông - Nhật Bản )

93,527

5,562

55

Deutsche Post ( Bưu Điện - Đức )

90,472

1,901

56

Metro ( Tập đoàn bán sỉ - Đức )

90,267

1,129

57

Nestlé ( Thực Phẩm - Thụy Sĩ )

89,630

8,874

58

Santander Central Hispano Group ( Ngân Hàng - Tây Ban Nha )

89,295

12,401

59

Statoil Hydro ( Dầu Khí - Na Uy )

89,224

7,526

60

Cardinal Health ( Y Tế Sức Khỏe - Mỹ )

88,364

1,931

61

Goldman Sachs Group ( Qũy Đầu Tư - Mỹ )

87,968

11,599

62

Morgan Stanley ( Qũy Đầu Tư - Mỹ )

87,879

3,209

63

Petrobras ( Dầu Khí - Brazil )

87,735

13,138

64

Deutsche Telekom ( Viễn Thông - Đức )

85,570

0,779

65

Home Depot ( Văn Phòng Phẩm - Mỹ )

84,740

4,395

66

Peugeot ( Tập đoàn xe Hơi - Pháp )

82,965

1,211

67

LG ( Điện Tử, Vật Dụng Điện - Hàn Quốc )

82,096

2,916

68

Electricité France ( Năng Lượng - Pháp )

81,629

7,690

69

Aviva ( Bảo Hiểm - Anh Quốc )

81,317

2,655

70

Barclays ( Ngân Hàng - Anh Quốc )

80,347

8,837

71

Fiat ( Tập đoàn xe Hơi - Ý )

80,112

2,673

72

Matsushita Electric Industrial ( Điện Tử, Vật Dụng Điện - Nhật Bản )

79,412

2,468

73

BASF ( Hóa Học Vật Liệu - Đức )

79,322

5,565

74

Credit Suisse ( Ngân Hàng - Thụy Sĩ )

78,206

6,467

75

Sony ( Điện Tử, Vật Dụng Điện - Nhật Bản )

77,682

3,235

76

Telefonica ( Viễn Thông - Tây Ban Nha )

77,254

12,190

77

UniCredit Group ( Ngân Hàng - Ý )

77,030

8,159

78

BMW ( Tập đoàn xe Hơi - Đức )

76,675

4,279

79

Procter & Gamble ( Sản Phẩm Chăm Sóc Sắc Đẹp - Mỹ )

76,476

10,340

80

CVS Caremark ( Tập đoàn bán lẻ - Mỹ )

76,330

2,637

81

UnitedHealth Group ( Bảo Hiểm - Mỹ )

75,431

4,654

82

Hyundai Motor ( Tập đoàn xe Hơi - Hàn Quốc )

74,900

1,722

83

U.S. Postal Service ( Bưu Điện - Mỹ )

74,778

-5,142

84

France Telecom ( Viễn Thông - Pháp )

72,488

8,623

85

Vodafone ( Viễn Thông - Anh Quốc )

71,202

13,366

86

SK Holdings ( Dầu Khí - Hàn Quốc )

70,717

1,505

87

Kroger ( Tập đoàn bán lẻ - Mỹ )

70,235

1,180

88

Nokia ( Điện Thoại, Viễn Thông - Phần Lan )

69,886

9,862

89

ThyssenKrupp ( Luyện Thép - Đức )

68,799

2,796

90

Lukoil ( Dầu Khí - Nga )

67,205

9,511

91

Toshiba ( Điện Tử, Vật Dụng Điện - Nhật Bản )

67,145

1,116

92

Repsol YPF ( Dầu Khí - Tây Ban Nha )

67,006

4,364

93

Boeing ( Hàng Không - Mỹ )

66,387

4,074

94

Prudential ( Bảo Hiểm - Anh Quốc )

66,358

2,045

95

Petronas ( Dầu Khí - Malaysia )

66,218

18,118

96

AmerisourceBergen ( Y Tế Sức Khỏe - Mỹ )

66,074

0,469

97

Suez ( Năng Lượng - Pháp )

64,982

5,370

98

Munich Re Group ( Bảo Hiểm - Đức )

64,774

5,275

99

Costco Wholesale ( Cung Cấp Đồ Chuyên Dùng - Mỹ )

64,400

1,083

100

Merrill Lynch ( Qũy Đầu Tư - Mỹ )

64,217

-7,777

101

Robert Bosch ( Công nghiệp phụ trợ - Đức )

63,401

3,794

102

Target ( Tập đoàn bán lẻ - Mỹ )

63,367

2,849

103

Aegon ( Bảo Hiểm - Hòa Lan )

62,383

3,492

104

State Farm Insurance Cos. ( Bảo Hiểm - Mỹ )

61,612

5,464

105

WellPoint ( Bảo Hiểm - Mỹ )

61,134

3,345

106

Dell ( Công Nghệ Thông Tin - Mỹ )

61,133

2,947

107

Johnson & Johnson ( Dược Phẩm - Mỹ )

61,095

10,576

108

Marathon Oil ( Dầu Khí - Mỹ )

60,044

3,956

109

Enel ( Năng Lượng - Ý )

59,778

5,444

110

Saint-Gobain ( Vật Liệu Xây Dựng - Pháp )

59,433

2,035

111

Lloyds TSB Group ( Ngân Hàng - Anh Quốc )

59,226

6,580

112

CNP Assurances ( Bảo Hiểm - Pháp )

59,071

1,672

113

Lehman Brothers Holdings ( QũY Đầu Tư - Mỹ )

59,003

4,192

114

RWE ( Năng Lượng - Đức )

58,383

3,640

115

Nippon Life Insurance ( Bảo Hiểm - Nhật Bản )

57,859

2,264

116

Indian Oil ( Dầu Khí - Ấn Độ )

57,427

1,965

117

Nippon Oil ( Dầu Khí - Nhật Bản )

57,049

1,299

118

Mitsubishi UFJ Financial Group ( Ngân Hàng - Nhật Bản )

55,988

5,575

119

Renault ( Tập đoàn xe Hơi - Pháp )

55,684

3,653

120

Wachovia Corp. ( Ngân Hàng - Mỹ )

55,528

6,312

121

Zurich Financial Services ( Bảo Hiểm, Chứng Khoán - Thụy Sĩ )

55,163

5,626

122

Unilever ( Thực Phẩm : Anh Quốc - Hòa Lan )

55,006

5,322

123

United Technologies ( Vũ Trụ, Quốc Phòng - Mỹ )

54,759

4,224

124

Groupe Caisse d'Epargne ( Ngân Hàng - Pháp )

53,992

1,871

125

Walgreen ( Tập đoàn bán lẻ - Mỹ )

53,762

2,041

126

Wells Fargo ( Ngân Hàng - Mỹ )

53,593

8,057

127

EADS ( Vũ Trụ, Quốc Phòng - Châu Âu )

53,550

-0,610

128

Dow Chemical ( Hóa Học Vật Liệu - Mỹ )

53,513

2,887

129

MetLife ( Bảo Hiểm - Mỹ )

53,150

4,317

130

Mitsubishi ( Thương Mại - Nhật Bản )

52,808

4,052

131

A.P. Moller - Maersk Group ( Vận Tải, Đóng Tàu - Đan Mạch )

52,381

3,275

132

Hon Hai Precision Industry ( Điện Tử, Vật Dụng Điện - Đài Loan )

51,828

2,365

133

Industrial & Commercial Bank of China

51,526

10,718

134

Banco Bilbao Vizcaya Argentaria ( Ngân Hàng - Tây ban Nha )

51,449

8,385

135

PTT ( Viễn Thông - Pháp )

51,192

3,347

136

Microsoft ( Công Nghệ Thông Tin - Mỹ )

51,122

14,065

137

Royal Ahold ( Tập đoàn bán lẻ - Hòa Lan )

50,739

4,012

138

Sears Holdings ( Tập đoàn bán lẻ - Mỹ )

50,703

0,826

139

Groupe Auchan ( Tập đoàn bán lẻ - Pháp )

50,465

1,317

140

Mitsui ( Thương Mại - Nhật Bản )

50,252

3,591

141

Seven & I Holdings ( Tập đoàn bán lẻ - Nhật Bản )

49,768

1,130

142

United Parcel Service ( Bưu Điện - Mỹ )

49,692

0,382

143

Pfizer ( Dược Phẩm - Mỹ )

48,418

8,144

144

Intesa Sanpaolo ( Ngân Hàng - Ý )

48,305

9,924

145

Lowe's ( Văn Phòng Phẩm - Mỹ )

48,283

2,809

146

Tokyo Electric Power ( Năng Lượng - Nhật Bản )

47,980

-1,314

147

Rabobank ( Ngân Hàng - Hòa Lan )

47,388

3,229

148

China Mobile Communications ( Viễn Thông - Trung Quốc )

47,055

8,426

149

Fujitsu ( Máy Vi Tính, Đồ Dùng Văn Phòng - Nhật Bản )

46,680

0,421

150

Time Warner ( Giải Trí - Mỹ )

46,615

4,387

151

GlaxoSmithKline ( Dược Phẩm - Anh Quốc )

45,447

10,432

152

Caterpillar ( Kỹ nghệ, Máy móc - Mỹ )

44,958

3,541

153

Veolia Environnement ( Môi Trường - Pháp )

44,750

1,270

154

AEON ( Tập đoàn bán lẻ - Nhật Bản )

44,706

0,380

155

Bayer ( Hóa Học Vật Liệu - Đức )

44,664

6,448

156

Medco Health Solutions ( Chăm sóc sức khỏe - Mỹ )

44,506

0,912

157

Supervalu ( Tập đoàn bán lẻ - Mỹ )

44,048

0,593

158

Archer Daniels Midland ( Thực Phẩm - Mỹ )

44,018

2,162

159

China Life Insurance ( Bảo Hiểm - Trung Quốc )

43,440

2,936

160

Telecom Italia ( Viễn Thông - Ý )

43,394

3,351

161

Fannie Mae ( Qũy Đầu Tư, Tài Chính - Mỹ )

43,355

-2,050

162

Freddie Mac ( Qũy Đầu Tư, Tài Chính - Mỹ )

43,104

-3,094

163

Deutsche Bahn ( Đường Sắt - Đức )

42,855

2,328

164

Safeway ( Tập đoàn bán lẻ - Mỹ )

42,286

0,888

165

Nippon Steel ( Luyện Thép - Nhật Bản )

42,267

3,108

166

BT ( Viễn Thông - Anh Quốc )

42,252

3,486

167

Volvo ( Tập đoàn xe Hơi - Thụy Điển )

42,230

2,209

168

Sunoco ( Dầu Khí - Mỹ )

42,101

0,891

169

Vinci ( Công nghệ, Xây Dựng - Pháp )

41,969

2,000

170

Lockheed Martin ( Quốc Phòng - Mỹ )

41,862

3,033

171

China Construction Bank ( Ngân Hàng - Trung Quốc )

41,307

9,079

172

Bouygues ( Công nghệ, Xây Dựng - Pháp )

40,721

1,883

173

Sumitomo Mitsui Financial Group ( Ngân Hàng - Nhật Bản )

40,486

4,041

174

NEC ( Máy Vi Tính, Đồ Dùng Văn Phòng - Nhật Bản )

40,430

0,199

175

Roche Group ( Dược Phẩm - Thụy Sĩ )

40,315

8,134

176

Sprint Nextel ( Viễn Thông - Mỹ )

40,146

-29,580

177

Best Buy ( Văn Phòng Phẩm - Mỹ )

40,023

1,407

178

Sanofi-Aventis ( Dược Phẩm - Pháp )

39,977

7,204

179

Franz Haniel ( Y Tế, Sức Khỏe - Đức )

39,931

0,939

180

Dai-ichi Mutual Life Insurance ( Bảo Hiểm - Nhật Bản )

39,863

1,149

181

Novartis ( Dược Phẩm - Thụy Sĩ )

39,800

11,946

182

Mizuho Financial Group ( Ngân Hàng - Nhật Bản )

39,610

2,725

183

BHP Billiton ( Khai Thác Mỏ - Úc )

39,498

13,416

184

PepsiCo ( Nước Giải Khát - Mỹ )

39,474

5,658

185

Landesbank Baden-Wurttemberg ( Ngân Hàng - Đức )

39,459

0,415

186

Koc holding ( Tập đoàn xe Hơi - Thổ Nhĩ Kỳ) )

39,392

1,758

187

Bank of China ( Ngân Hàng - Trung Quốc )

38,904

7,395

188

Intel ( Công Nghệ Thông Tin - Mỹ )

38,334

6,976

189

Canon ( Máy In, Đồ Dùng Văn Phòng - Nhật Bản )

38,060

4,147

190

Altria Group ( nhà cái w88ốc Lá - Mỹ )

38,051

9,786

191

Bunge ( Thực Phẩm - Mỹ )

37,842

0,778

192

Tyco International ( Điện Tử , Vật Dụng Điện - Mỹ )

37,747

-1,742

193

Gaz de France ( Khí Gaz - Pháp )

37,541

3,384

194

Royal Bank of Canada ( Ngân Hàng - Canada )

37,526

4,989

195

Kraft Foods ( Thực Phẩm - Mỹ )

37,241

2,590

196

Commerzbank ( Ngân Hàng - Đức )

37,143

2,624

197

Royal Philips Electronics ( Điện Tử , Vật Dụng Điện - Hòa Lan )

37,007

5,705

198

Allstate ( Bảo Hiểm - Mỹ )

36,769

4,636

199

KFW Bankengruppe ( Ngân Hàng - Đức )

36,757

-8,442

200

Motorola ( Điện Thoại, Viễn Thông - Mỹ )

36,622

-0,049

201

Marubeni ( Thương Mại - Nhật Bản )

36,481

1,289

202

Legal & General Group ( Bảo Hiểm - Anh Quốc )

36,416

1,448

203

Rosneft Oil ( Dầu Khí - Nga )

36,184

12,862

204

Banco Bradesco ( Ngân Hàng - Brazil )

36,118

4,114

205

Fonciere Euris ( Tập đoàn bán lẻ - Pháp )

36,115

0,226

206

Reliance Industries ( Dầu Khí - Ấn Độ )

35,915

4,847

207

Walt Disney ( Giải Trí - Mỹ )

35,882

4,687

208

J. Sainsbury ( Tập đoàn bán lẻ - Anh Quốc )

35,797

0,660

209