
Điểm chuẩn Trường Đại w88 link mới nhất Sư phạm TP. Hồ Chí Minh năm 2024
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
TRỤ SỞ CHÍNH |
|||||
Lĩnh vực Khoa w88 link mới nhất giáo dục và đào tạo giáo viên |
|||||
1 |
Giáo dục w88 link mới nhất |
7140101 |
D01; A00; A01; C14 |
24.82 |
|
2 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
D01; A00; A01; C14 |
25.22 |
|
3 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M02; M03 |
24.24 |
|
4 |
Giáo dục Tiểu w88 link mới nhất |
7140202 |
A00; A01; D01 |
26.13 |
|
5 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
C00; C15; D01 |
26.50 |
Xét đến NV5 |
6 |
Giáo dục công dân |
7140204 |
C00; C19; D01 |
27.34 |
|
7 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00; C19; D01 |
27.58 |
|
8 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
M08; T01 |
26.71 |
|
9 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
A08; C00; C19 |
27.28 |
|
10 |
Sư phạm Toán w88 link mới nhất |
7140209 |
A00; A01 |
27.60 |
Xét đến NV1 |
11 |
Sư phạm Tin w88 link mới nhất |
7140210 |
A00; A01; B08 |
24.73 |
|
12 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00; A01; C01 |
27.25 |
Xét đến NV3 |
13 |
Sư phạm Hoá w88 link mới nhất |
7140212 |
A00; B00; D07 |
27.67 |
|
14 |
Sư phạm Sinh w88 link mới nhất |
7140213 |
B00; D08 |
26.22 |
|
15 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; D01; D78 |
28.60 |
|
16 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00; D14 |
28.60 |
Xét đến NV1 |
17 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00; C04; D15; D78 |
28.37 |
|
18 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
27.01 |
|
19 |
Sư phạm Tiếng Nga |
7140232 |
D01; D02; D78; D80 |
23.69 |
|
20 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
D01; D03 |
24.93 |
|
21 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D01; D04 |
26.44 |
|
22 |
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
A00; A01; A02; D90 |
24.31 |
|
23 |
Sư phạm khoa w88 link mới nhất tự nhiên |
7140247 |
A00; A02; B00; D90 |
25.60 |
|
24 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
7140249 |
C00; C19; C20; D78 |
27.75 |
|
Lĩnh vực Nhân văn |
|||||
25 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
25.86 |
|
26 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D01; D02; D78; D80 |
22.00 |
|
27 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D01; D03 |
22.70 |
Xét đến NV3 |
28 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01; D04 |
25.05 |
|
29 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01; D06 |
23.77 |
|
30 |
Ngôn ngữ Hàn quốc |
7220210 |
D01; D78; D96; DD2 |
25.02 |
|
31 |
Văn w88 link mới nhất |
7229030 |
C00; D01; D78 |
26.62 |
|
Lĩnh vực Khoa w88 link mới nhất xã hội và hành vi |
|||||
32 |
Tâm lý w88 link mới nhất |
7310401 |
B00; C00; D01 |
27.10 |
|
33 |
Tâm lý w88 link mới nhất giáo dục |
7310403 |
A00; C00; D01 |
26.03 |
Xét đến NV3 |
34 |
Địa lý w88 link mới nhất |
7310501 |
C00; D10; D15; D78 |
25.17 |
|
35 |
Quốc tế w88 link mới nhất |
7310601 |
D01; D14; D78 |
24.42 |
|
36 |
Việt Nam w88 link mới nhất |
7310630 |
C00; D01; D78 |
25.28 |
|
Lĩnh vực Khoa w88 link mới nhất sự sống |
|||||
37 |
Sinh w88 link mới nhất ứng dụng |
7420203 |
B00; D08 |
21.90 |
Xét đến NV5 |
Lĩnh vực Khoa w88 link mới nhất tự nhiên |
|||||
38 |
Vật lý w88 link mới nhất |
7440102 |
A00; A01; D90 |
24.44 |
|
39 |
Hoá w88 link mới nhất |
7440112 |
A00; B00; D07 |
24.65 |
|
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
|||||
40 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; B08 |
23.05 |
|
Lĩnh vực Dịch vụ xã hội |
|||||
41 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; D01 |
24.44 |
Xét đến NV2 |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|||||
42 |
Du lịch |
7810101 |
C00; C04; D01; D78 |
25.25 |
Xét đến NV5 |
PHÂN HIỆU LONG AN |
|||||
Lĩnh vực Khoa w88 link mới nhất giáo dục và đào tạo giáo viên |
|||||
43 |
Giáo dục Mầm non |
7140201_LA |
M02; M03 |
22.00 |
|
44 |
Giáo dục Tiểu w88 link mới nhất |
7140202_LA |
A00; A01; D01 |
24.73 |
Xét đến NV2 |
45 |
Giáo dục Thể chất |
7140206_LA |
M08; T01 |
24.77 |
Xét đến NV2 |
46 |
Sư phạm Toán w88 link mới nhất |
7140209_LA |
A00; A01 |
26.18 |
|
47 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217_LA |
C00; D01; D78 |
27.20 |
|
48 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231_LA |
D01 |
25.47 |
|
49 |
Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ) |
51140201 |
M02; M03 |
18.70 |
|
Điểm chuẩnTrường Đại w88 link mới nhất Sư phạm TP. Hồ Chí Minh (HCMUE)từ 18,7 đến 28,6, ngành Sư phạm Lịch sử và Sư phạm Ngữ văn cao nhất.
Điểm chuẩn hai ngành này tăng khoảng 1,6-1,75 so với năm ngoái. Theo sau là ngành Sư phạm Địa lý với 28,37, tăng gần 2 điểm. Các ngành còn lại trong nhóm Sư phạm đều lấy từ 23,69 trở lên.